CHUYÊN CUNG CẤP SỈ VÀ LẼ CÁC LOẠI TRÀ HOA NHÀI (TRÀ LÀI) 100% SẢN XUẤT THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
0944 899 009
Social:
facebook-nho-2027youtube-nho-1656messenger-nho-0424zalo-nho-0933

Trà xanh Thái Nguyên 500g Tìm hiểu về từ điển trà.

Ngày tạo: 28-10-2023
Lượt xem: 9

Trà xanh Thái Nguyên 500g hay trà Tân Cương Thái Nguyên là một loại trà nổi tiếng ở Việt Nam, được sản xuất từ những búp trà tươi ngon của vùng đất Thái Nguyên.

Trà xanh Thái Nguyên 500g hay trà Tân Cương Thái Nguyên có hương thơm dịu nhẹ, vị chát thanh, hậu ngọt.

Từ điển trà.

Từ điển trà là một bộ sưu tập các thuật ngữ liên quan đến trà, bao gồm các thuật ngữ về trà, về các dụng cụ pha trà, về các nghi lễ trà, và về văn hóa trà.

Từ điển trà Việt Nam.

Từ điển trà đinh Việt Nam bao gồm các thuật ngữ tiếng Việt liên quan đến trà. Các thuật ngữ này được giải thích một cách ngắn gọn, dễ hiểu.

Dưới đây là một số thuật ngữ phổ biến trong từ điển trà Việt Nam:

  • Trà: Là một loại đồ uống được ủ từ lá trà, một loại cây bụi có nguồn gốc từ châu Á.
  • Trà xanh: Là loại trà được chế biến từ lá trà tươi, không qua quá trình oxy hóa.
  • Trà đen: Là loại trà được chế biến từ lá trà xanh, trải qua quá trình oxy hóa.
  • Trà ô long: Là loại trà được chế biến từ lá trà xanh, trải qua quá trình bán oxy hóa.
  • Ấm trà: Là dụng cụ dùng để pha trà.
  • Chén trà: Là dụng cụ dùng để thưởng thức trà.
  • Nước sôi: Là nước được đun sôi ở nhiệt độ 80-90 độ C.
  • Ủ trà: Là quá trình ngâm trà trong nước nóng để trà có hương vị thơm ngon.
  • Nghi lễ trà: Là một nghi thức truyền thống trong việc pha trà và thưởng trà.
  • Văn hóa trà: Là những giá trị tinh thần gắn liền với trà.

Từ điển trà tiếng Anh.

Từ điển trà tiếng Anh bao gồm các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến trà. Các thuật ngữ này được giải thích một cách ngắn gọn, dễ hiểu.

Dưới đây là một số thuật ngữ phổ biến trong từ điển trà tiếng Anh:

  • Tea: Is a beverage made from the leaves of the tea plant, a shrub native to Asia.
  • Green tea: Is a type of tea made from fresh tea leaves, that has not undergone the oxidation process.
  • Black tea: Is a type of tea made from green tea leaves, that has undergone the oxidation process.
  • Oolong tea: Is a type of tea made from green tea leaves, that has undergone the semi-oxidation process.
  • Teapot: Is a vessel used to brew tea.
  • Cup: Is a vessel used to enjoy tea.
  • Boiling water: Is water that has been heated to a temperature of 80-90 degrees Celsius.
  • Steeping tea: Is the process of soaking tea in hot water to allow the tea to develop its flavor.
  • Tea ceremony: Is a traditional ceremony for brewing and enjoying tea.
  • Tea culture: Is the spiritual values associated with tea.

Từ điển trà tiếng Trung.

Từ điển trà xanh Tân Cương tiếng Trung bao gồm các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến trà. Các thuật ngữ này được giải thích một cách ngắn gọn, dễ hiểu.

Dưới đây là một số thuật ngữ phổ biến trong từ điển trà tiếng Trung:

Học từ điển trà.

Học từ điển trà là một cách tuyệt vời để nâng cao kiến thức về trà. Khi bạn hiểu được các thuật ngữ liên quan đến trà,

In bài viết

HTX TRÀ XANH THÁI NGUYÊN

Địa chỉ: Số 38, Ngõ 288, Tổ 21 P. Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên

Điện thoại/Zalo: 0944 899 009

Email: htxtraxanhthainguyen@gmail.com

MST: 4601 351 514, Giấy DKKD số: 4601 351 514  Ngày cấp:04/09/2020

ATVSTP số 33/2021/NNPTNT-TN, VietGAP số: DVCL-VG-TT-21-19-13

https://trathainguyen.net.vn

https://trathainguyentancuong.vn

https://trahoalai.vn

facebook-nho-2027 youtube-nho-1656 messenger-nho-0424 zalo-nho-0933 

Đang truy cập: 46
Trong ngày: 161
Trong tuần: 541
Lượt truy cập: 231526

logosalenoti

Fanpage - facebook

Copyright © 2019 Bản quyền thuộc về Me.

1
Bạn cần hỗ trợ?